Giá bán từ: 365.000.000 VND
Xe tải Đô Thành IZ49 thùng kín đã là một đối thủ đáng gờm của chiếc xe tải KIA 2t4 của Thaco Trường Hải khi chúng được chào bán đại trà cho người tiêu dùng vào tháng 4 năm nay. Chất lượng linh kiện chuẩn chính hãng, sử động động cơ ISUZU công suất lớn hơn nên xe tải IZ49 thùng kín luôn mạnh mẽ và cho hiệu quả kinh tế lớn.
Đặc biệt dòng KIA 2,4 tấn nâng tải của Trường Hải được nâng tải từ xe 1,4 tấn động cơ nhỏ cho nên khả năng trở hàng thấp hơn, đặc biết linh kiện đã bị thay thế và nội địa hóa khá nhiều để có thể phù hợp với việc nâng tải. Do vậy nó không còn bền chắc như những chiếc KIA K2700 hay K3000 mà chúng ta vẫn biết nữa.
Xem thêm:
Nội thất bên trong cabin chiếc xe tải IZ49 này được trang bị đầy đủ điều hòa, radio, kính chỉnh điện, và các thiết bị giải trí kèm theo,,,,giúp cho người điều khiển có cảm giác thoải mái nhất khi tham gia giao thông.
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 0097/VAQ09 – 01/17 – 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Cơ sở sản xuất : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |
Xe tải Đô Thành IZ49 thùng kín đã là một đối thủ đáng gờm của chiếc xe tải KIA 2t4 của Thaco Trường Hải khi chúng được chào bán đại trà cho người tiêu dùng vào tháng 4 năm nay. Chất lượng linh kiện chuẩn chính hãng, sử động động cơ ISUZU công suất lớn hơn nên xe tải IZ49 thùng kín luôn mạnh mẽ và cho hiệu quả kinh tế lớn.
Đặc biệt dòng KIA 2,4 tấn nâng tải của Trường Hải được nâng tải từ xe 1,4 tấn động cơ nhỏ cho nên khả năng trở hàng thấp hơn, đặc biết linh kiện đã bị thay thế và nội địa hóa khá nhiều để có thể phù hợp với việc nâng tải. Do vậy nó không còn bền chắc như những chiếc KIA K2700 hay K3000 mà chúng ta vẫn biết nữa.
Xem thêm:
Nội thất bên trong cabin chiếc xe tải IZ49 này được trang bị đầy đủ điều hòa, radio, kính chỉnh điện, và các thiết bị giải trí kèm theo,,,,giúp cho người điều khiển có cảm giác thoải mái nhất khi tham gia giao thông.
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 0097/VAQ09 – 01/17 – 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Cơ sở sản xuất : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |
Ý kiến bạn đọc